Đội Tuyển Quốc Gia Đức

Tên khác :Nationalelf,DFB-Elf .
Hiệp hội : LĐ bóng đá Đức
Huấn luyện viên :Joachim Löw
Đội trưởng : Manuel Neuer
Thi đấu n.nhất :Lothar Matthäus(150)
Ghi bàn n.nhất :Miroslav Klose (71)
Sân nhà : SVĐQG
Xếp hạng : FIFA 3 (9.2016)
Cao nhất : 3 (8.2012)
Thấp nhất : 27 (2.1996))

Trận đấu Quốc Tế đầu tiên
Thụy sĩ "5-3" Đức
Trận Thắng đậm nhất
Nga "0-16" Đức
Trận Thua đậm nhất
Anh "9-0" Đức

Giới Thiệu Khái Quát

Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức là đội tuyển bóng đá đại diện cho nước Đức trong các cuộc thi đấu quốc tế kể từ năm 1908 Hiệp hội bóng đá Đức, thành lập năm 1900, là cấp quản lý của đội tuyển.Kể từ khi DFB được tái lập vào năm 1949 đội tuyển là đại diện cho Cộng hòa liên bang Đức. Trong thời kỳ Đồng Minh chiếm đóng Đức, đã có hai đội tuyển quốc gia được FIFA công nhận: Đội tuyển Saarland đại diện cho Saarland (1950–1956) và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đông Đức đại diện cho Cộng hòa Dân chủ Đức (1952–1990). Thành tích của hai đội đều được thống kê vào lịch sử của đội tuyển bóng đá quốc gia Đức hiện tại

Đội tuyển Đức là một trong những đội bóng thành công nhất trên đấu trường quốc tế, với bốn lần vô địch World Cup (1954, 1974, 1990 và 2014) và ba lần vô địch UEFA. Sau khi bế mạc World Cup 2014, đội tuyển Đức giành hệ số Elo cao nhất trong lịch sử của tất cả các đội tuyển quốc gia, với kỷ lục 2200 điểm. Đức cũng là quốc gia duy nhất có cả đội tuyển nam và đội tuyển nữ đều giành chức vô địch thế giới. Đội tuyển Đức cũng là đội tuyển thuộc Liên đoàn bóng đá châu Âu đầu tiên giành chức vô địch thế giới trên đất Nam Mỹ. Đức cũng là đội tuyển châu Âu duy nhất tham dự mọi giải vô địch thế giới từ trước tới nay khi họ được phép. Đội tuyển Brasil cũng giành được thành tích tương tự đối với Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ.

Danh sách đội tuyển Đức

Đội Hình Hiện Tại
Tên Ngày sinh Số Vị trí
Bernd Leno 20 tháng 12, 1991 12 Thủ môn
Marc-André ter Stegen 13 tháng 8, 1993 22
Shkodran Mustafi 31 tháng 7, 1990 2 Hậu vệ
Jonas Hector 9 tháng 8, 1992 3
Benedikt Höwedes 21 tháng 4, 1992 4
Mats Hummels 1 tháng 7, 1991 5
Yannick Gerhardt 15 tháng 3, 1993 7
Sebastian Rudy 10 tháng 9, 1988 14
Jonathan Tah 2 tháng 3, 1992 16
Benjamin Henrichs 17 tháng 4, 1991 17
Joshua Kimmich 14 tháng 4, 1996 18
Sami Khedira 24 tháng 1, 1991 6 Tiền vệ
Serge Gnabry 1 tháng 10, 1989 8
Leon Goretzka 8 tháng 12, 1991 10
Max Meyer 18 tháng 5, 1992 11
Thomas Müller 10 tháng 9, 1988 13
Julian Weigl 21 tháng 4, 1992 15
Kevin Volland 15 tháng 3, 1993 20
İlkay Gündoğan 14 tháng 3, 1992 21
Mario Götze 28 tháng 8, 1988 19 Tiền đạo
Mario Gómez 28 tháng 4, 1995 23

Danh Hiệu

Vô địch Thế Giới :4

Vô Địch: 1954; 1974; 1990; 2014


Á quân: 1966; 1982; 1986; 2002


Hạng ba: 1934; 1970; 2006; 2010


Vô Địch Châu Âu : 3

Vô địch: 1972; 1980; 1996


Á quân: 1976; 1992; 2008


Bán kết: 1988; 2012; 2016


Ban Huấn Luyện

Vị Trí Họ Tên
Huấn luyện viên trưởng Joachim Löw
Trợ lý huấn luyện viên Hans-Dieter Flick
Huấn luyện viên thủ môn Andreas Köpke
Huấn luyện viên thể lực Shad Forsythe
Quản lý tài chính Oliver Bierhoff
Athletic supervisor Matthias Sammer
Trinh sát Urs Siegenthaler
Đội ngũ bác sĩ Giáo sư Tiến sĩ Tim Meyer