Tên khác : Albicelestes
Hiệp hội : LĐ bóng đá Argentina
Huấn luyện viên :Gerardo Martino
Đội trưởng : Lionel Messi
Thi đấu n.nhất :Javier Zanetti (143)
Ghi bàn n.nhất :Lionel Messi (55)
Xếp hạng : FIFA 1 (9.2016)
Cao nhất : 10.2015 - 8.2008
Thấp nhất : 24 (8.1996))
Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina, còn có biệt danh là "Albicelestes", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Argentina và đại diện cho Argentina trên bình diện quốc tế.Trận đấu đầu tiên của tuyển Argentina là gặp tuyển Uruguay được tổ chức tại Montevideo vào ngày 16 tháng 5 năm 1901 và Argentina thắng 3–2. Trong những năm đầu tiên, đội tuyển quốc gia Argentina chỉ chơi trận giao hữu với các đội bóng Nam Mỹ bởi chiến tranh thế giới thứ nhất.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Argentina là trận gặp đội tuyển Uruguay vào năm 1901.Ngoài ra, Argenina cũng đã giành được 1 chức vô địch Cúp Liên lục địa vào năm 1992. Còn về thế vận hội mùa hè, tuyển Olympic Argentina đã xuất sắc lên ngôi 2 lần ở Olympic Athens 2004 và Bắc Kinh 2008.
Argentina luôn là một trong những đội tuyển hàng đầu thế giới, với 2 lần vô địch thế giới vào các năm 1978 và 1986 cùng 14 lần vô địch Nam Mỹ. Ngoài ra, đội tuyển Argentina đã 2 lần vô địch Olympic vào các năm 2004 tại Athen (Hy Lạp), 2008 tại Bắc Kinh, Trung Quốc và 6 tấm huy chương vàng của đại hội Thể thao liên châu Mỹ.
Đội thường được người hâm mộ và giới truyền thông đặt biệt danh là "The Reds" do màu áo đấu chính của họ. Nhóm hỗ trợ các đội tuyển quốc gia được chính thức gọi là Quỷ đỏ.
Đội Hình Hiện Tại | |||
Tên | Ngày sinh | Số | Vị trí |
![]() |
20 tháng 12, 1991 | 12 | Thủ môn |
![]() |
13 tháng 8, 1993 | 22 | |
![]() |
31 tháng 7, 1990 | 2 | Hậu vệ |
![]() |
9 tháng 8, 1992 | 3 | |
![]() |
21 tháng 4, 1992 | 4 | |
![]() |
1 tháng 7, 1991 | 5 | |
![]() |
15 tháng 3, 1993 | 7 | |
![]() |
10 tháng 9, 1988 | 14 | |
![]() |
2 tháng 3, 1992 | 16 | |
![]() |
17 tháng 4, 1991 | 17 | |
![]() |
14 tháng 4, 1996 | 18 | |
![]() |
24 tháng 1, 1991 | 6 | Tiền vệ |
![]() |
1 tháng 10, 1989 | 8 | |
![]() |
8 tháng 12, 1991 | 10 | |
![]() |
18 tháng 5, 1992 | 11 | |
![]() |
10 tháng 9, 1988 | 13 | |
![]() |
21 tháng 4, 1992 | 15 | |
![]() |
15 tháng 3, 1993 | 20 | |
![]() |
14 tháng 3, 1992 | 21 | |
![]() |
28 tháng 8, 1988 | 19 | Tiền đạo |
![]() |
28 tháng 4, 1995 | 23 |
Vô địch: 1978, 1986
Á quân: 1930, 1990, 2014
Vô địch: 1921; 1925; 1991; 1993
Á quân: 1916; 2007;2016
Hạng ba (4): 1919; 1956; 1963; 1989
Vị Trí | Họ Tên |
Huấn luyện viên trưởng | ![]() |
Trợ lý huấn luyện viên | ![]() |
Huấn luyện viên thủ môn | ![]() |
Huấn luyện viên thể lực | ![]() |
Quản lý tài chính | ![]() |
Athletic supervisor | ![]() |
Trinh sát | ![]() |
Đội ngũ bác sĩ | ![]() |